🔍
Search:
GIÚP VIỆC
🌟
GIÚP VIỆC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남의 집에서 부엌일이나 허드렛일을 맡아서 하는 여자.
1
NỮ GIÚP VIỆC:
Người phụ nữ làm công việc bếp núc hoặc việc vặt ở nhà của người khác.
-
Danh từ
-
1
돈을 받고 남의 집에 가서 집안일을 해 주는 여자.
1
NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Người phụ nữ nhận tiền rồi tới nhà người khác làm giúp việc nhà.
-
Động từ
-
1
자기보다 높은 지위에 있는 사람을 도와서 일을 처리하다.
1
GIÚP VIỆC, TRỢ LÝ, HỖ TRỢ:
Giúp đỡ người ở địa vị cao hơn mình xử lý công việc.
-
Danh từ
-
1
돈을 받고 빨래, 요리, 청소 등의 집안일을 해 주는 사람.
1
NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI Ở, ÔSIN:
Người nhận tiền và làm giúp việc nhà như giặt giũ, nấu ăn, quét dọn...
-
Danh từ
-
1
관청, 회사, 가게 등에서 잔심부름을 하는 사람.
1
NHÂN VIÊN TẠP VỤ, NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Người làm việc lặt vặt ở các nơi như cơ quan quản lý, công ty, cửa hàng v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1
남의 일을 함께 하여 돕다.
1
ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC:
Cùng làm và giúp (việc của người khác).
-
2
편을 들거나 덧붙이려고 남의 말에 끼어들어 말하다.
2
HÙA VÀO, CHEN VÀO:
Nói chen vào lời người khác để về cùng phe hoặc bổ sung.
-
Danh từ
-
1
남의 집에 고용되어 주로 집안일을 맡아 하는 여자.
1
NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở:
Người phụ nữ được thuê chủ yếu làm việc nhà cho nhà người khác.
-
Danh từ
-
1
대문 안쪽에 붙어 있는 방.
1
PHÒNG CẠNH CỔNG:
Phòng gắn liền bên trong cổng.
-
2
(옛날에) 대문 안쪽에 죽 늘어서게 지어 주로 하인들이 살던 방.
2
PHÒNG NGƯỜI GIÚP VIỆC:
(ngày xưa) Phòng trải dài bên trong cổng, chủ yếu người hầu sống.
-
Động từ
-
1
다른 사람이 시키는 일이나 부탁받은 일을 하다.
1
LÀM VIỆC VẶT:
Làm việc người khác sai khiến hay nhờ vả.
-
2
어떤 물건을 보내는 사람 대신 남에게 전하다.
2
GIÚP VIỆC VẶT, CHUYỂN HỘ:
Chuyển cho người khác đồ vật nào đó thay cho người gửi.
-
☆
Danh từ
-
1
남의 집에 매여 살며 일을 하는 사람.
1
HẠ NHÂN NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở:
Người sống nhờ và làm việc ở nhà người khác.
-
Danh từ
-
1
국가나 지방 공공 단체의 업무를 담당하는 사람.
1
CÔNG CHỨC, CÁN BỘ NHÀ NƯỚC, NGƯỜI GIÚP VIỆC CHO DÂN:
Người phụ trách công tác của đoàn thể công cộng địa phương hay nhà nước.
-
Danh từ
-
1
대문 안쪽에 있는 집채.
1
HAENGRANGCHAE; PHÒNG KỀ CỬA, PHÒNG CHO NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Gian phòng ở bên trong cổng.
-
Danh từ
-
1
다른 사람이 시키는 일을 하는 사람.
1
NGƯỜI GIÚP VIỆC, ĐÀY TỚ:
Người làm việc mà người khác giao.
-
2
(비유적으로) 국가 기관에서 나라와 국민을 위해 일하는 사람.
2
NGƯỜI PHỤC VỤ (NHÂN DÂN), ĐÀY TỚ (CỦA DÂN):
(cách nói ẩn dụ) Người làm việc vì đất nước và nhân dân trong cơ quan nhà nước.
🌟
GIÚP VIỆC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 남의 집에 가서 집안일을 해 주는 여자.
1.
NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Người phụ nữ nhận tiền rồi tới nhà người khác làm giúp việc nhà.
-
Danh từ
-
1.
감독이나 책임자 밑에서 지도를 받으면서 그 일을 도와주는 사람.
1.
TRỢ THỦ, TRỢ LÍ:
Người nhận sự chỉ đạo rồi giúp việc cho đạo diễn hay người có trách nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 남의 일을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM THUÊ, NGƯỜI LÀM CÔNG:
Người nhận tiền rồi làm giúp việc của người khác.
-
2.
어떤 일을 맡아서 하는 사람. 또는 어떤 일을 맡아서 할 사람.
2.
NGƯỜI LÀM:
Người đảm nhận làm việc nào đó. Hoặc người nhận việc nào đó rồi sẽ làm.
-
3.
일의 계획이나 처리를 아주 잘하는 사람.
3.
NGƯỜI GIỎI VIỆC:
Người rất giỏi lên kế hoạch hay xử lí công việc.
-
4.
농가에 딸려서 돈이나 물건을 받고 일을 해 주는 사람.
4.
NGƯỜI LÀM, CÔNG:
Người gắn bó với nhà nông, nhận tiền hay đồ vật rồi làm giúp việc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일을 해 달라고 부탁하다.
1.
THỈNH CẦU:
Nhờ vả làm giúp việc nào đó.
-
2.
무엇을 달라고 부탁하다.
2.
CẦU XIN, XIN:
Nhờ vả xin cái gì đó.
-
3.
남을 초대하다.
3.
MỜI:
Mời người khác.
-
4.
잠이 들기를 기다리다.
4.
CỐ GẮNG NGỦ:
Đợi chờ giấc ngủ đến.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
1.
SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU:
Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 빨래, 요리, 청소 등의 집안일을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI Ở, ÔSIN:
Người nhận tiền và làm giúp việc nhà như giặt giũ, nấu ăn, quét dọn...
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해 달라고 부탁하여 맡김.
1.
SỰ PHÓ THÁC, SỰ GIAO PHÓ:
Sự nhờ vả và giao phó làm giúp việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 해 달라고 부탁하여 맡기다.
1.
PHÓ THÁC, GIAO PHÓ:
Nhờ vả và giao phó làm giúp việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 다른 사람의 집에 매여 살며 그 집의 일을 해 주던 여자.
1.
GYEJIPJONG; CON HẦU, CON Ở, Ở ĐỢ:
(ngày xưa) Người con gái sống phụ thuộc ở nhà người khác và làm giúp việc cho nhà đó.
-
Danh từ
-
1.
장례에 필요한 물건을 팔거나, 장사 지내는 일을 맡아서 해 주는 업소. 또는 그런 일을 하는 사람.
1.
CƠ SỞ MAI TÁNG. CHỦ CƠ SỞ MAI TÁNG:
Cơ sở bán đồ vật cần thiết cho tang lễ hoặc đảm nhận làm giúp việc tang sự. Hoặc người làm việc như vậy.
-
None
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
HOẠT ĐỘNG Ở NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện các sinh viên lưu lại ở nông thôn vào kỳ nghỉ và giúp việc nông dân.